QUY TRÌNH GIÈO CƠ BẢN
- CHUẨN BỊ NƯỚC
- Chuẩn Bị Nước ao lắng
- Nước bơm vào ao lắng 2-3 ngày, sau đó xử lý clorine (30ppm), để khoản 7 ngày
- Sau 7 ngày bơm vào bể chứa (có diện tích gấp 4-5 lần bể nuôi). Sau đó xử lý nước theo các chỉ tiêu sau:
Bảng 1: Chỉ Tiêu Các Yếu Tố Môi Trường
PH | KH | S% | Ca | Mg | KHUẨN | Khí độc | |
7.6-8.2 | 150 | 12 -15 | 180 | 600-800 | 0 | 0 | |
Tuỳ thuộc vào độ nặm |
- Xử Lý Môi Trường Bể Chứa
Bảng 2: Xử Môi trường trước khi bơm vào bể nuôi
Tên sản phẩm | Liều dùng | Thời gian xử lý | Ghi chú |
– Super Quick Shell | 2kg/200m3 nước | 8h sáng | – |
Super White Back | 2kg/200m3 nước | 15h chiều | – |
KH | 5kg/200m3 nước | 10h sáng | – |
Hệ đệm 1 (Mg) | 10kg/200m3 nước | 10h sáng | – |
Hệ đệm 2 (Ca) | 5kg/200m3 nước | 10h sáng | – |
Gold Dine 99 | 300ml/200m3 nước | 20h tối | Sau khi xử lý môi trường 1 ngày |
- Chuẩn bị môi trường bể nuôi
- Bảng 3: Các Chỉ Tiêu Môi Trường Trước Khi Cấp Nước Vào Bể Nuôi
Chỉ Tiêu | S0/00 = 10 -15 | S0/00 = 16 – 20 | S0/00 = 21 -25 | S0/00 = 26 -30 | Ghi chú |
Mg | 600 -800 | 840 – 1000 | 1040 – 1200 | 1240 – 1400 | |
Ca | 180 – 200 | 252 – 300 | 312 – 360 | 372 – 420 | |
Khuẩn | 0 | 0 | 0 | 0 | Kiểm tra trước 2 ngày |
NH3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
NO2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Oxy | 9 | 9 | 9 | 9 | Chưa có tôm |
pH | 7,5 – 8.3 | 7,5 – 8.3 | 7,5 – 8.3 | 7,5 – 8.3 | |
Kiềm | 140 -160 | 140 -160 | 140 -160 | 140 -160 |
- Trước khi thả tôm: chúng ta bơm nước từ bể chứa vào bể nuôi khoản 40cm (tính từ đáy bể) vào buổi sáng và mở máy chạy oxy, sau đó chúng ta tiến hành xử lý nước trong bể nuôi theo bảng sau:
Bảng 4: Xử Lý Bể Nuôi Trước Khi Thả Giống (trước 1 ngày)
Tên Sản Phẩm | Liều lượng | Thời gian xử lý | Mục Đích |
– Quick Shell | 500 g/bể | 8h sáng | Bổ sung khoáng vi lượng (trước 1 ngày) |
White Back | 500 g/bể | 10h sáng | |
G-7 | 2ppm | 14h chiều | Ngừa gan (trước 1 ngày) |
Lipo – D | 200 g/bể | 14h chiều | Chống sốc (trước 2h) |
Màu giả | 20g/bể | Tạo màu (trước 2h) | |
Thả Tôm | 16h chiều | Nhiệt độ 26 – 280c | |
Mực nước thả giống | 40cm tính từ đáy ngoài của bể |
Thả giống
- Cách thả:
- Thả giống vào sáng sớm hoặc chiều mát (nhiệt 260C -280C),
- Cân bằng các yếu tố môi trường trước khi thả giống thả tôm giống xuống bể
- Vị trí thả: Thả đều các điểm trong bể.
Chăm sóc và quản lý
Quản lí cho ăn
+ Ngày đầu cho ăn 150-200g/100,000 post
+ Mỗi cử ăn là tăng 5% (nếu thấy thức ăn hết )
+ Mỗi ngày tăng thêm 20% tổng lượng thức ăn
Bảng 4 : Bảng Quản Lý Thời Gian Cho Tôm Ăn
Thức ăn cho 100,000 post | |
Thời gian cho ăn | Tỷ lệ phối trộn thức ăn |
MEGA – GS 1 (100) | |||||||||||||||||
Ngày | 6h sáng | 10h sáng | 14 chiều | 18h chiều | [ 22h tối | 2h khuya | Tổng | ||||||||||
1 | 30 | – | 30 | – | 30 | – | 30 | – | 30 | – | 30 | – | 180 | – | |||
2 | 40 | – | 40 | – | 40 | – | 40 | – | 40 | – | 40 | – | 240 | – | |||
3 | 60 | – | 60 | – | 60 | – | 60 | – | 60 | – | 30 | – | 330 | – | |||
4 | 60 | 20 | 60 | 20 | 60 | 20 | 60 | 20 | 60 | 20 | 30 | 10 | 410 | – | |||
5 | 100 | – | 100 | – | 100 | – | 100 | – | 70 | – | 40 | – | 510 | ||||
MEGA – GS1 (PL16 -25& Tỷ Lệ Phối Trộn Pl (10 -15) Và Pl (16-25) | |||||||||||||||||
Ngày | 6h sáng | 10h sáng | 14 chiều | 18h chiều | 22h tối | 2h khuya | Tổng | ||||||||||
GS 1 100 | GS 1 150 | GS 1 100 | GS 1 150 | GS 1 100 | GS 1 150 | GS 1 100 | GS 1 150 | GS 1 100 | GS 1 150 | GS 1 100 | GS 1 150 | GS 1 100 | GS 1 150 | ||||
6 | 100 | 20 | 100 | 20 | 100 | 20 | 100 | 20 | 50 | 30 | 30 | 30 | 480 | 140 | |||
7 | 80 | 60 | 80 | 60 | 80 | 60 | 80 | 60 | 50 | 40 | 30 | 30 | 400 | 320 | |||
8 | 50 | 110 | 50 | 110 | 50 | 110 | 50 | 110 | 40 | 60 | 20 | 50 | 260 | 550 | |||
9 | 30 | 140 | 30 | 140 | 30 | 140 | 30 | 140 | 30 | 80 | 20 | 70 | 170 | 710 | |||
10 | – | 200 | – | 200 | – | 200 | – | 200 | – | 130 | – | 90 | – | 1020 | |||
11 | – | 230 | 230 | – | 230 | – | 230 | – | 150 | – | 100 | 1170 | |||||
12 | – | 260 | – | 260 | – | 260 | – | 260 | – | 180 | – | 120 | – | 1340 | |||
13 | – | 300 | – | 300 | – | 300 | – | 300 | – | 200 | – | 150 | – | 1630 | |||
14 | – | 330 | – | 330 | – | 330 | – | 330 | – | 250 | – | 180 | – | 1750 | |||
15 | – | 360 | – | 360 | – | 360 | – | 360 | – | 280 | – | 200 | 1950 | ||||
MEGA – GS1 PL16 -25 & gs1 pl (30-35) | |||||||||||||||||
Ngày | 6h sáng | 10h sáng | 14 chiều | 18h chiều | 22h tối | 2h khuya | Tổng | ||||||||||
GS 1 150 | GS 1 300 | GS 1 150 | GS 1 300 | GS 1 150 | GS 1 300 | GS 1 150 | GS 1 300 | GS 1 150 | GS 1 300 | GS 1 150 | GS 1 300 | GS 1 150 | GS 1 300 | ||||
16 | 300 | 80 | 300 | 80 | 300 | 80 | 300 | 80 | 250 | 50 | 170 | 50 | 1620 | 420 | |||
17 | 250 | 150 | 250 | 150 | 250 | 150 | 250 | 150 | 200 | 120 | 150 | 100 | 1350 | 820 | |||
18 | 200 | 230 | 200 | 230 | 200 | 230 | 200 | 230 | 150 | 200 | 100 | 170 | 1050 | 1290 | |||
19 | 150 | 300 | 150 | 300 | 150 | 300 | 150 | 300 | 120 | 250 | 100 | 200 | 820 | 1650 | |||
20 | 70 | 400 | 70 | 400 | 70 | 400 | 70 | 400 | 70 | 300 | 50 | 250 | 400 | 2150 | |||
21 | – | 495 | – | 495 | – | 495 | – | 495 | – | 370 | – | 300 | – | 2650 | |||
22 | – | 520 | – | 520 | – | 520 | – | 520 | – | 400 | – | 320 | – | 2800 | |||
23 | – | 545 | – | 545 | – | 545 | – | 545 | – | 430 | – | 350 | – | 2960 | |||
24 | – | 575 | – | 575 | – | 575 | – | 575 | – | 450 | – | 370 | – | 3130 | |||
25 | – | 600 | – | 600 | – | 600 | – | 600 | – | 470 | – | 400 | – | 3270 | |||
· Lưu Ý:
| |||||||||||||||||
THỨC ĂN BỔ SUNG
Bảng 5 : Bảng Phối Thuốc Vào Thức Ăn
Ngày nuôi | Antishock (g) | Extra Maxliver (g) | Super B99 (g) | Anicox (g) | Kyzento (g) | Zenocide (ml) |
Ngày 1- 5 | Trộn 10g/ tổng lượng thức ăn, cho các cừ từ 6h sáng – 10h đêm | |||||
Ngày 6-10 | Trộn 10g/ tổng lượng thức ăn, cho các cừ từ 6h sáng 14h chiều – 10h đêm | Trộn 10g/ tổng lượng thức ăn cho các cử 10 sáng và 6h chiều. | ||||
Ngày 11- 15 | Trộn 10g/ tổng lượng thức ăn, cho các cừ từ 6h sáng 14h chiều – 10h đêm | Trộn 10ml/ tổng lượng thứ ăn, cho các cử 10 sáng và 18h chiều. | ||||
Ngày 16 – 22 | Trộn 10g/ tổng lượng thức ăn, cho các cừ từ 6h sáng – 22h đêm | |||||
Ngày 21-25 | Trộn 10g/ tổng lượng thức ăn, cho các cừ từ 6h sáng 14h chiều – 10h đêm | Trộn 10g/ tổng lượng thức ăn cho các cử 10 sáng và 6h chiều. | ||||
Lưu ý: | Trước khi xuất tôm tắm qua Zenocide 200ml/bể (20cm3nước) |
- QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Bảng 7 : Quy Trình Chủng Bị Nước Trước Khi Thả Tôm
Ao Lắng | Bể Lắng | Xử Lý Bể Nuôi Trước Khi Thả Tôm |
· Nước sau khi xử lý, kiểm tra hết hàm lượng clo chúng tiến hành bơm vào bể lắng bang đầu lọc | · Nước sau khi được bơm vào đầy bể lắng chúng ta tiến hanh diệt khuẩn bằng virid sau 24h cấp vào bể nuôi bằng đầu lọc. trước khi biom7 vào chúng ta tiến hành kiểm tra môi trường và xừ lý như sau: | ·Trước khi thả tôm một ngày xử lý white back 500g vào buổi sáng, buổi chiều xử lý quick shell 500g ·Ngày thả tôm: ü buổi sáng xử lý G7 200ml (20h tối) ü Trước khi thả tôm 2h dánh Lipo D 200g ü Màu giả 50g ·Nên thả tôm luc17-18h chiều và kiểm tra tất cả các yếu tố môi trường trước khi thả tôm. |
Bảng 8 : Quy Trình Thay Nước Trong Quá Trình Ương
Ngày nuôi | Xả nước | Cấp nước | Mực nước | Lưu Ý khi thay nước |
Ngày nuôi 1 | X | 10cm | 50 cm | ü Ngày dầu tiên chúng ta xiphon xả đáy dể loại bỏ chất dơ trong ao ü Khi thay nước trong bể chúng ta dựa vào tình hình thực tế (độ dơ của bể ương, hàm lượng khí độc tron bể ương) mà chúng ta có thể điều chỉnh mực nước thay cho phù hợp ü Chúng ta xiphon trước khi thay nước ü Vệ sinh bể hàng ngày trong và ngoài bể ương |
Ngày nuôi 2 | 10 cm | 20 cm | 60 cm | |
Ngày nuôi 3 | 20 cm | 30 cm | 70 cm | |
Ngày nuôi 4 | 30 cm | 40 cm | 80 cm | |
Ngày nuôi 5 | 30 cm | 50 cm | 100 cm | |
Ngày nuôi 6 -15 | 40 cm | 40 cm | 100 cm | |
Ngày nuôi 16 -20 | 50 cm | 50 cm | 100 cm | |
Ngày nuôi 21-26 | 60 cm | 60 | 100 cm | |
Trước khi sang tôm phải tắm tôm qua Zenocide 200ml/20m3 nước |
Bảng 9: Bảng Xử Lý Môi Trường
Ngày nuôi | White Back | Quick Shell | Lipo D | TOP QUEEN | G-7 |
Ngày 1 | 200g | 200g | 100g | 50ml | |
Ngày 2 | 200g | 200g | 100g | ||
Ngày 3 | 200g | 200g | 100g | 50ml | 30ml |
Ngày 5 | 200g | 200g | 100g | 50ml | 50ml |
Ngày 6- 15 | 300g | 300g | 150 | 50ml | 50ml |
Ngày 15- 25 | 500g | 500g | 200g | 50ml | 50ml |
Lưu ý ü Lipo –D và G7, Top Quen sử lý sau khi xả nước xong ü G-7 và Top Queen 3 ngày chúng ta xử lý một lần ü White Back và Quick Shell sử dung sau khi cấp nước xong. ü Nếu gièo ở độ nặm dưới 100/00 sử dụng White Back 2 lần/ngày, sau khi cấp nước xong và 15h chiều ü Khi trời nắng nhiệt độ cao chúng ta có thể thay G7 bằng V -Control |
Bảng 10. Quy Trình Kiểm Tra Tôm Và Môi Trường Bể Ương
THỜI GIAN KIỂM TRA | Kiểm tra tôm | PCR | Các Chỉ Tiêu Môi Trường | |||||||||||
Gan | Ruột | Khuẩn | Đốm trắng | EMS | Oxy | pH | NH3 | N02 | KH | Mg | Ca | |||
3 Ngày | 2 Ngày | 7-10 ngày | Hàng ngày | 2-3 ngày | ||||||||||
CHỈ TIÊU CẦN CÓ | – Gan hạt lipid tròn đều – Ruột to, các mao mạnh rõ rang, dài | – Kiểm tra khuẩn nhỏ 10 đốm/ đĩa | Âm tính | Tốt nhất 6 -7 ppm | 7,5 – 8,5 ( dao động không quá 0.5 khi thay nước) | 0 – 0,2 và tùy thuộc vào sự giao động của pH | Tùy thuộc vào độ nặm | 120 -150 | Tùy thuộc vào độ nặm | |||||
Bảng 9. Tính độc của N02
Độ Nặm | Ghi chú | ||||
S=100/00 | S=150/00 | S=200/00 | S=250/00 | S= 300/00 | Trong quá trình nuôi nếu có N02 tang cao thì chúng ta tiến hành thây 60 70% tổng lượng nước trong bể ương |
N02 =2 | N02 =3 | N02 =4 | N02 =5 | N02 =6 |
Bảng 11. Quy Trình Kiểm Tra Tôm Và Môi Trường Bể Ương
S0/00 | S0/00 = 10 -15 | S0/00 = 16 – 20 | S0/00 = 21 -25 | S0/00 = 26 -30 | ·Trong quá trinh nuôi dù ở độ nặm bao nhieu thì phải đảm bảo Mg và Ca luôn ở tỳ lệ 3:1 · Nếu độ nặm dưới 10ppt thì chúng ta lấy độ nặm nhân với 10 thì ra hàm lượng Mg cần điều chỉnh |
Mg | 600 -800 | 840 – 1000 | 1040 – 1200 | 1240 – 1400 | |
Ca | 180 – 200 | 252 – 300 | 312 – 360 | 372 – 420 |
QUY TRÌNH SANG TÔM
Xử lý nước ao sẵn sàng:
Sử dụng 20kg chlorine/1000m3 (20ppm) nước, chạy quạt liên tục, sau 12 giờ sử dụng 100kg vôi Canxi + 20kg vôi đá xay (tăng hệ đệm cho ao), chạy quạt 24 giờ, sau đó tắt quạt để yên 2 ngày.
Sau đó bơm vào ao sang tôm tiếp tục chạy quạt, sục oxy 1-2 ngày, kiểm tra các thông số môi trường, kiểm tra mật độ khuẩn trong ao, nếu mật độ khuẩn còn cao thì sử dụng Kill Vio để diệt khuẩn liều lượng 1lit/1300m3.
Tiếp tục đánh thêm 2 bao vôi canxi + 2 bao zeo bột lúc trưa và chạy quạt. Kiểm tra đáy ao sang thật kỹ, không để đáy ao bị dơ ( Đa số các ao sang tôm qua mà gan ruột tôm có biểu hiện xấu đều do đáy ao sang không làm sạch), làm sạch đáy ao và nước bằng sản phẩm Enzyme Bio BZT 1kg/1000m3.
Trước khi sang tôm trộn bộ 3: Anti S+Maxlive+B99 liên tục 2 cử/ngày và bộ đôi Kizento+Hipower B99 2 cử/ngày liên tục 3 ngày, sau đó cho tắm tôm trước khi sang bằng sản phẩm Zenocid (Tiêu diệt ký sinh trùng) liều lượng 1lit/1000m3 nước. Đồng thời sử dụng sản phẩm Lipo D 1kg/1000m3 để giúp tôm tăng sức đề kháng và chống sốc khi sang tôm, đánh khoáng Q-Shell 6kg/1000m3 trong ao sang để giúp tôm cân bằng lượng khoáng chất và nhanh cứng vỏ.
Tốt nhất nên sang tôm vào lúc sáng sớm 4h – 6h sáng, Khi sang tôm chúng ta có thể kiểm tra sức khỏe của tôm ngay bằng cách quan sát xem tôm sang qua có trầm xuống hay không? Và tôm có lội ngược chiều dòng nước chảy hay không? Đó là dấu hiệu của bầy tôm thích ứng tốt với môi trường mới. Nếu tôm không trầm đáy, và xi phong co tôm hao thì ngưng sang tôm, kiểm tra lại môi trường khi nào ổn định thì mới tiếp tục sang tôm.
Khi sang tôm xong chúng ta tiến hành xi phong đáy ao xem tôm có bị hao nhiều hay không? Nếu lượng tôm sang qua từ 1.5 – 2 tấn mà lượng tôm xi phong từ 1kg – 2kg là bình thường. Sau khi sang tôm được 3 tiếng thì có thể cho tôm ăn, nhưng lượng ăn phải giảm lại 20-30%.
Khi sang tôm xong chúng ta cũng phải tiến hành bổ sung bộ 3: Anti S, Maxlive, B99, 2cử/ngày và bộ đôi Kizento+Hipower B99 2 cử/ngày liên tục 3 ngày.
Trước khi sang tôm mà bên ao sẵn sàng có chứa nước mưa thì chúng ta nên xử lý nước mưa trước rồi mới sang tôm: Tiến hành kiểm tra môi trường lại, sử dụng vôi, TP Clear, E95 để trung hòa nước mưa trong ao sẵn sàng. Nước được cấp vào ao sẵn sàng trong vòng 3 ngày phải sang tôm, không để lâu quá nước sẽ lên tảo.